Xem ngày 7/2/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1994 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 18/3/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1994 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1994 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1994 ngày âm lịch 7/2/1994 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1994
-
Thứ Sáu, ngày 7 tháng 2 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1994
- Dương lịch: 18/3/1994
- Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1994 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1994 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao