Xem ngày 7/2/1979 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1979 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 4/3/1979.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1979 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1979 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1979 ngày âm lịch 7/2/1979 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1979
-
Chủ Nhật, ngày 7 tháng 2 năm 1979 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1979
- Dương lịch: 4/3/1979
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1979 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1979 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1979 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Thổ nang, Bạch hổ