Xem ngày 7/2/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1975 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 19/3/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1975 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1975 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1975 ngày âm lịch 7/2/1975 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1975
-
Thứ Tư, ngày 7 tháng 2 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1975
- Dương lịch: 19/3/1975
- Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1975 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1975 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Bát long