Xem ngày 7/2/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1973 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/3/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1973 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1973 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1973 ngày âm lịch 7/2/1973 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1973
-
Chủ Nhật, ngày 7 tháng 2 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1973
- Dương lịch: 11/3/1973
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1973 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1973 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tướng, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử