Xem ngày 7/2/1966 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1966 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 26/2/1966.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1966 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1966 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1966 ngày âm lịch 7/2/1966 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1966
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 2 năm 1966 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1966
- Dương lịch: 26/2/1966
- Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1966 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1966 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1966 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Đại nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu