Xem ngày 7/2/1954 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1954 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 11/3/1954.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1954 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1954 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1954 ngày âm lịch 7/2/1954 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1954
-
Thứ Năm, ngày 7 tháng 2 năm 1954 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1954
- Dương lịch: 11/3/1954
- Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1954 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1954 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1954 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ