Xem ngày 7/2/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1951 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1951 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1951 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1951 ngày âm lịch 7/2/1951 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1951
-
Thứ Tư, ngày 7 tháng 2 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1951
- Dương lịch: 14/3/1951
- Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1951 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1951 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1951 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Địa nang, Xúc thuỷ long