Xem ngày 7/2/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1946 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 10/3/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1946 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1946 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1946 ngày âm lịch 7/2/1946 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1946
-
Chủ Nhật, ngày 7 tháng 2 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1946
- Dương lịch: 10/3/1946
- Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1946 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1946 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Xúc thuỷ long