Xem ngày 7/2/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1943 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 12/3/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1943 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1943 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1943 ngày âm lịch 7/2/1943 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 7 tháng 2 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1943
- Dương lịch: 12/3/1943
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1943 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1943 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước