Xem ngày 7/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1942 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 23/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1942 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1942 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 7/2/1942 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1942
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1942
- Dương lịch: 23/3/1942
- Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1942 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1942 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Thiên hỷ, Bất tương
- Sao xấu: Tứ cùng, Bát long, Phục nhật, Trùng nhật, Huyền vũ