Xem ngày 7/11/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/11/1969 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 15/12/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/11/1969 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/11/1969 âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 1969 ngày âm lịch 7/11/1969 âm lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 1969
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 11 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 7/11/1969
- Dương lịch: 15/12/1969
- Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/11/1969 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/11/1969 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 7/11/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên xá, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Kính an, Kim quỹ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt yếm, Địa hỏa