Xem ngày 7/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/1/1944 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 31/1/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/1/1944 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/1/1944 âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 7/1/1944 âm lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 7/1/1944
- Dương lịch: 31/1/1944
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/1/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 7/1/1944 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 7/1/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Kính an, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao