Xem ngày 6/9/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/9/2049 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 2/10/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/9/2049 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/9/2049 âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2049 ngày âm lịch 6/9/2049 âm lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2049
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 9 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 6/9/2049
- Dương lịch: 2/10/2049
- Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/9/2049 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/9/2049 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/9/2049 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao