Xem ngày 6/9/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/9/1995 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 29/10/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/9/1995 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/9/1995 âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 1995 ngày âm lịch 6/9/1995 âm lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 1995
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 9 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 6/9/1995
- Dương lịch: 29/10/1995
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/9/1995 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/9/1995 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 6/9/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tướng, Âm đức, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật