Xem ngày 6/9/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/9/1968 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 27/10/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/9/1968 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/9/1968 âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 1968 ngày âm lịch 6/9/1968 âm lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 1968
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 9 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 6/9/1968
- Dương lịch: 27/10/1968
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/9/1968 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/9/1968 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 6/9/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình