Xem ngày 6/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/9/1944 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 22/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/9/1944 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/9/1944 âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 6/9/1944 âm lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 6/9/1944
- Dương lịch: 22/10/1944
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/9/1944 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/9/1944 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát chuyên, Chu tước