Xem ngày 6/9/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/9/1939 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 18/10/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/9/1939 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/9/1939 âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 1939 ngày âm lịch 6/9/1939 âm lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 9 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 6/9/1939
- Dương lịch: 18/10/1939
- Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/9/1939 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/9/1939 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 6/9/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Phổ hộ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Phục nhật, Thiên lao