Xem ngày 6/8/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/8/1991 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 13/9/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/8/1991 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/8/1991 âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 1991 ngày âm lịch 6/8/1991 âm lịch âm ngày 6 tháng 8 năm 1991
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 8 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 6/8/1991
- Dương lịch: 13/9/1991
- Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/8/1991 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/8/1991 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 6/8/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao