Xem ngày 6/7/2091 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/7/2091 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 20/8/2091.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/7/2091 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/7/2091 âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2091 ngày âm lịch 6/7/2091 âm lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2091
-
Thứ Hai, ngày 6 tháng 7 năm 2091 âm lịch
- Âm lịch: 6/7/2091
- Dương lịch: 20/8/2091
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/7/2091 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/7/2091 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/7/2091 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyêt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên