Xem ngày 6/7/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/7/2004 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 21/8/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/7/2004 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/7/2004 âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2004 ngày âm lịch 6/7/2004 âm lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2004
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 7 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 6/7/2004
- Dương lịch: 21/8/2004
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/7/2004 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/7/2004 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 6/7/2004 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao