Xem ngày 6/7/1976 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/7/1976 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 1/8/1976.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/7/1976 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/7/1976 âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 1976 ngày âm lịch 6/7/1976 âm lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 1976
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 7 năm 1976 âm lịch
- Âm lịch: 6/7/1976
- Dương lịch: 1/8/1976
- Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/7/1976 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/7/1976 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/7/1976 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Ngũ ly, Câu trần