Xem ngày 6/7/1956 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/7/1956 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 11/8/1956.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/7/1956 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/7/1956 âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 1956 ngày âm lịch 6/7/1956 âm lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 1956
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 7 năm 1956 âm lịch
- Âm lịch: 6/7/1956
- Dương lịch: 11/8/1956
- Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thân
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/7/1956 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/7/1956 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/7/1956 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, san đường.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không, Phục nhật