Xem ngày 6/7/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/7/1946 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 2/8/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/7/1946 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/7/1946 âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 1946 ngày âm lịch 6/7/1946 âm lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 1946
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 7 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 6/7/1946
- Dương lịch: 2/8/1946
- Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Thân, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/7/1946 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/7/1946 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 6/7/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ ly