Xem ngày 6/7/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/7/1942 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 17/8/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/7/1942 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/7/1942 âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 1942 ngày âm lịch 6/7/1942 âm lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 1942
-
Thứ Hai, ngày 6 tháng 7 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 6/7/1942
- Dương lịch: 17/8/1942
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/7/1942 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/7/1942 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 6/7/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Thiên hình