Xem ngày 6/6/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/2002 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 15/7/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/2002 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/2002 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2002 ngày âm lịch 6/6/2002 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2002
-
Thứ Hai, ngày 6 tháng 6 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/2002
- Dương lịch: 15/7/2002
- Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/2002 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/2002 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly