Xem ngày 6/6/1977 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1977 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 21/7/1977.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1977 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1977 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1977 ngày âm lịch 6/6/1977 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1977
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 6 năm 1977 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1977
- Dương lịch: 21/7/1977
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1977 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1977 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1977 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang
- Sao xấu: Đại sát, Phục nhật