Xem ngày 6/6/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1973 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 5/7/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1973 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1973 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1973 ngày âm lịch 6/6/1973 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1973
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 6 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1973
- Dương lịch: 5/7/1973
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1973 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1973 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ