Xem ngày 6/6/1966 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1966 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 23/7/1966.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1966 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1966 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1966 ngày âm lịch 6/6/1966 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1966
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 6 năm 1966 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1966
- Dương lịch: 23/7/1966
- Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Ngọ
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1966 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1966 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1966 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Xúc thủy long, Nguyên vũ