Xem ngày 6/6/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1949 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 1/7/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1949 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1949 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1949 ngày âm lịch 6/6/1949 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1949
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 6 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1949
- Dương lịch: 1/7/1949
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1949 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1949 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao