Xem ngày 6/6/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1946 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 4/7/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1946 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1946 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1946 ngày âm lịch 6/6/1946 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1946
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 6 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1946
- Dương lịch: 4/7/1946
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1946 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1946 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong