Xem ngày 6/6/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1945 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1945 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1945 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1945 ngày âm lịch 6/6/1945 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1945
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 6 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1945
- Dương lịch: 14/7/1945
- Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1945 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1945 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly