Xem ngày 6/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1944 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 25/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1944 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1944 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 6/6/1944 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 6 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1944
- Dương lịch: 25/7/1944
- Ngày Canh Dần, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1944 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1944 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ
- Sao xấu: Du họa