Xem ngày 6/6/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/6/1941 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 30/6/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/6/1941 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/6/1941 âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 1941 ngày âm lịch 6/6/1941 âm lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 6 tháng 6 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 6/6/1941
- Dương lịch: 30/6/1941
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/6/1941 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/6/1941 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 6/6/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc