Xem ngày 6/5/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/5/1996 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 21/6/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/5/1996 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/5/1996 âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 1996 ngày âm lịch 6/5/1996 âm lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 1996
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 5 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 6/5/1996
- Dương lịch: 21/6/1996
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/5/1996 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 6/5/1996 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 6/5/1996 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích