Xem ngày 6/5/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/5/1968 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 1/6/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/5/1968 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/5/1968 âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 1968 ngày âm lịch 6/5/1968 âm lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 1968
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 5 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 6/5/1968
- Dương lịch: 1/6/1968
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/5/1968 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/5/1968 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 6/5/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao