Xem ngày 6/5/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/5/1946 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/5/1946 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/5/1946 âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 1946 ngày âm lịch 6/5/1946 âm lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 1946
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 5 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 6/5/1946
- Dương lịch: 5/6/1946
- Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/5/1946 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/5/1946 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/5/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc