Xem ngày 6/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/5/1942 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 19/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/5/1942 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/5/1942 âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 6/5/1942 âm lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 6/5/1942
- Dương lịch: 19/6/1942
- Ngày Quý Mão, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/5/1942 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 6/5/1942 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 6/5/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường
- Sao xấu: Hà khôi, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong