Xem ngày 6/4/2091 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/2091 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 23/5/2091.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/2091 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/2091 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2091 ngày âm lịch 6/4/2091 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2091
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 4 năm 2091 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/2091
- Dương lịch: 23/5/2091
- Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/2091 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/2091 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/2091 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kính an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao