Xem ngày 6/4/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/2089 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 15/5/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/2089 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/2089 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2089 ngày âm lịch 6/4/2089 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2089
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 4 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/2089
- Dương lịch: 15/5/2089
- Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/2089 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/2089 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên hình