Xem ngày 6/4/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/2002 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 17/5/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/2002 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/2002 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2002 ngày âm lịch 6/4/2002 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2002
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/2002
- Dương lịch: 17/5/2002
- Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/2002 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/2002 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng.
- Không nên: Mở kho.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ ly, Chu tước