Xem ngày 6/4/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1995 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 5/5/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1995 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1995 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1995 ngày âm lịch 6/4/1995 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1995
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 4 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1995
- Dương lịch: 5/5/1995
- Ngày Bính Thân, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1995 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1995 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Ngũ ly, Liễu lệ