Xem ngày 6/4/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1994 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 16/5/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1994 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1994 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1994 ngày âm lịch 6/4/1994 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1994
-
Thứ Hai, ngày 6 tháng 4 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1994
- Dương lịch: 16/5/1994
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1994 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1994 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao