Xem ngày 6/4/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1991 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 19/5/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1991 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1991 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1991 ngày âm lịch 6/4/1991 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1991
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 4 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1991
- Dương lịch: 19/5/1991
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1991 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1991 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1991 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: San đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Quy kỵ