Xem ngày 6/4/1976 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1976 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 4/5/1976.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1976 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1976 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1976 ngày âm lịch 6/4/1976 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1976
-
Thứ Ba, ngày 6 tháng 4 năm 1976 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1976
- Dương lịch: 4/5/1976
- Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1976 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1976 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1976 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình