Xem ngày 6/4/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1949 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 3/5/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1949 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1949 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1949 ngày âm lịch 6/4/1949 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1949
-
Thứ Ba, ngày 6 tháng 4 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1949
- Dương lịch: 3/5/1949
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1949 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1949 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tương nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật