Xem ngày 6/4/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1945 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 17/5/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1945 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1945 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1945 ngày âm lịch 6/4/1945 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1945
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 4 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1945
- Dương lịch: 17/5/1945
- Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1945 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1945 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Phục nhật