Xem ngày 6/3/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/3/2089 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 16/4/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/3/2089 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/3/2089 âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2089 ngày âm lịch 6/3/2089 âm lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2089
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 3 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 6/3/2089
- Dương lịch: 16/4/2089
- Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/3/2089 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 6/3/2089 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 6/3/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần