Xem ngày 6/3/1967 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/3/1967 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 15/4/1967.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/3/1967 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/3/1967 âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 1967 ngày âm lịch 6/3/1967 âm lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 1967
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 3 năm 1967 âm lịch
- Âm lịch: 6/3/1967
- Dương lịch: 15/4/1967
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Mùi
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/3/1967 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/3/1967 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 6/3/1967 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù