Xem ngày 6/3/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/3/1941 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 2/4/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/3/1941 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/3/1941 âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 1941 ngày âm lịch 6/3/1941 âm lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 1941
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 3 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 6/3/1941
- Dương lịch: 2/4/1941
- Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/3/1941 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/3/1941 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/3/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên không, Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình