Xem ngày 6/2/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/2/2004 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 25/2/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/2/2004 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/2/2004 âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2004 ngày âm lịch 6/2/2004 âm lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2004
-
Thứ Tư, ngày 6 tháng 2 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 6/2/2004
- Dương lịch: 25/2/2004
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/2/2004 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/2/2004 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 6/2/2004 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát, Phục nhật